Đọc nhanh: 夏收 (hạ thu). Ý nghĩa là: cây trồng vụ hè, vụ thu hoạch hè; thu hoạch vụ chiêm; gặt chiêm.
夏收 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng vụ hè
夏季收割农作物
✪ 2. vụ thu hoạch hè; thu hoạch vụ chiêm; gặt chiêm
夏季的收成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏收
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
收›