Đọc nhanh: 备耕 (bị canh). Ý nghĩa là: chuẩn bị canh tác.
备耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị canh tác
为耕种做准备,包括修理农具、挖沟、积肥等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备耕
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
耕›