Đọc nhanh: 为善最乐 (vi thiện tối lạc). Ý nghĩa là: Làm điều thiện là vui nhất..
为善最乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điều thiện là vui nhất.
为善最乐,汉语成语,拼音是wéi shàn zuì lè,意思是做善事是最快乐的事。常用为劝人多行善事的格言。出自《后汉书·东平宪王苍传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为善最乐
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 他 最近 行为 有些 失常
- Gần đây hành vi của anh ấy có chút thất thường.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
乐›
善›
最›