Đọc nhanh: 壶 (hồ). Ý nghĩa là: ấm; bình; hũ. Ví dụ : - 这把壶造型很别致。 Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.. - 桌上的壶十分精美。 Cái ấm trên bàn rất tinh xảo.
壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm; bình; hũ
陶瓷或金属等制成的容器,有嘴儿,有把儿或提梁,用来盛液体,从嘴儿往外倒
- 这 把 壶 造型 很 别致
- Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.
- 桌上 的 壶 十分 精美
- Cái ấm trên bàn rất tinh xảo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 壶
✪ 1. số từ+个/把+壶
biểu thị đơn vị, số lượng
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
✪ 2. số từ+壶+ danh từ
biểu thị số lượng cụ thể của đồ vật
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›