Lượng từ
斛 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộc (dụng cụ để đo dung tích thời xưa, dung lượng bằng 10 đấu, sau đổi thành 5 đấu.)
旧量器,方形,口小,底大,容量本为十斗,后来改为五斗
Ví dụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斛
-
-
古代
的
秉
是
十六
斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
-