Đọc nhanh: 漏壶 (lậu hồ). Ý nghĩa là: đồng hồ nước; đồng hồ cát.
漏壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ nước; đồng hồ cát
古代计时的器具,用铜制成, 分播水壶、受水壶两部播水壶分二至四层, 均有小孔, 可以滴水, 最后流入受水壶, 受水壶里有立箭, 箭上划分一百刻, 箭随蓄水逐渐上升, 露出刻数, 用以表示时间也有不用水而用沙的也叫漏刻简称漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏壶
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
漏›