Đọc nhanh: 犬马 (khuyển mã). Ý nghĩa là: chó ngựa; khuyển mã (kẻ dưới tự xưng với bề trên). Ví dụ : - 效犬马之劳(现多指甘心受主子驱使,为主子效劳)。 làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
✪ 1. chó ngựa; khuyển mã (kẻ dưới tự xưng với bề trên)
古时臣下对君主自比为犬马,表示愿供驱使
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
马›