Đọc nhanh: 处处碰壁 (xứ xứ bính bích). Ý nghĩa là: đâu đâu cũng gặp khó khăn.
处处碰壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâu đâu cũng gặp khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处处碰壁
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 那有 一处 峭壁
- Có một vách đá ở đó.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
处›
碰›