Đọc nhanh: 壮年 (tráng niên). Ý nghĩa là: tráng niên; đứng tuổi; trung niên (khoảng ba bốn mươi tuổi.); thịnh niên, xanh. Ví dụ : - 村里的青壮年都担任了站岗、抬担架、运公粮等勤务。 thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực.... - 春秋鼎盛(正当壮年)。 đang thời thanh niên
✪ 1. tráng niên; đứng tuổi; trung niên (khoảng ba bốn mươi tuổi.); thịnh niên
三四十岁的年纪
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
✪ 2. xanh
比喻年轻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮年
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
年›