Đọc nhanh: 士林 (sĩ lầm). Ý nghĩa là: Shilin hoặc quận Shihlin của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan.
✪ 1. Shilin hoặc quận Shihlin của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan
Shilin or Shihlin district of Taipei City 臺北市|台北市 [Tái běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士林
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
林›