Đọc nhanh: 士林区 (sĩ lâm khu). Ý nghĩa là: Shilin hoặc quận Shihlin của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan.
✪ 1. Shilin hoặc quận Shihlin của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan
Shilin or Shihlin district of Taipei City 臺北市|台北市 [Tái běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士林区
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
士›
林›