Đọc nhanh: 翰林学士 (hàn lâm học sĩ). Ý nghĩa là: thành viên của Học viện Hoàng gia Hanlin 翰林院, được làm thư ký hoàng gia từ nhà Đường trở đi.
翰林学士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên của Học viện Hoàng gia Hanlin 翰林院, được làm thư ký hoàng gia từ nhà Đường trở đi
members of the Hanlin Imperial Academy 翰林院, employed as imperial secretaries from the Tang onwards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翰林学士
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
- 医学 人士 的 态度 如今 开放 多 了
- Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
- 他 获得 了 硕士学位
- Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
学›
林›
翰›