Đọc nhanh: 破窗效应 (phá song hiệu ứng). Ý nghĩa là: Thuyết "cửa sổ vỡ" đặt vấn đề nếu một chiếc cửa sổ bị phá hỏng; vỡ vụn mà cứ để vậy không sửa chữa thì những người đi ngang qua sẽ kết luận rằng không ai quan tâm và không ai chịu trách nhiệm trước hiện trạng này. Rồi không lâu sau; nhiều cánh cửa sổ khác sẽ bị đập vỡ; dần dà ý thức về sự vô chủ; hỗn loạn sẽ lan rộng; truyền tải đi dấu hiệu về những gì đang diễn ra..
破窗效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyết "cửa sổ vỡ" đặt vấn đề nếu một chiếc cửa sổ bị phá hỏng; vỡ vụn mà cứ để vậy không sửa chữa thì những người đi ngang qua sẽ kết luận rằng không ai quan tâm và không ai chịu trách nhiệm trước hiện trạng này. Rồi không lâu sau; nhiều cánh cửa sổ khác sẽ bị đập vỡ; dần dà ý thức về sự vô chủ; hỗn loạn sẽ lan rộng; truyền tải đi dấu hiệu về những gì đang diễn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破窗效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
破›
窗›