Đọc nhanh: 味儿 (vị nhi). Ý nghĩa là: nếm thử, mùi, vị. Ví dụ : - 看到孩子们上不了学,心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.. - 北京小吃中的焦圈,男女老少都爱吃,酥脆油香的味儿 Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu. - 你闻闻这是什么味儿? Anh ngửi xem mùi gì đây?
味儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nếm thử
《味儿》是南海出版社于2010年出版的图书,作者是[加] 雷诺兹 ,由邢培健 译。故事讲述了痴迷画画的小男孩雷蒙在绘画路上的心路历程——雷蒙最终明白画画要追求的并不是“形似”,而是“味道”,更明白了生活追求的并不是“得到”,而是“感受”。
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mùi
物质所具有的能使鼻子得到某种嗅觉的特性
✪ 3. vị
物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味儿
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›