味儿 wèi er
volume volume

Từ hán việt: 【vị nhi】

Đọc nhanh: 味儿 (vị nhi). Ý nghĩa là: nếm thử, mùi, vị. Ví dụ : - 看到孩子们上不了学心里很不是味儿。 nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.. - 北京小吃中的焦圈男女老少都爱吃酥脆油香的味儿 Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu. - 你闻闻这是什么味儿? Anh ngửi xem mùi gì đây?

Ý Nghĩa của "味儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

味儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nếm thử

《味儿》是南海出版社于2010年出版的图书,作者是[加] 雷诺兹 ,由邢培健 译。故事讲述了痴迷画画的小男孩雷蒙在绘画路上的心路历程——雷蒙最终明白画画要追求的并不是“形似”,而是“味道”,更明白了生活追求的并不是“得到”,而是“感受”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 孩子 háizi men shàng 不了 bùliǎo xué 心里 xīnli hěn 不是味儿 búshìwèiér

    - nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • volume volume

    - 闻闻 wénwén 这是 zhèshì 什么 shénme 味儿 wèier

    - Anh ngửi xem mùi gì đây?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mùi

物质所具有的能使鼻子得到某种嗅觉的特性

✪ 3. vị

物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味儿

  • volume volume

    - 味儿 wèier duì 不要 búyào chī le

    - Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.

  • volume volume

    - cháng 得出 déchū 炖肉 dùnròu yǒu 大蒜 dàsuàn 味儿 wèier ma

    - Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 东北 dōngběi 味儿 wèier

    - Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - de mín 歌唱 gēchàng 不是味儿 búshìwèiér

    - bài dân ca của anh hát không đúng điệu

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

  • volume volume

    - chǎo 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier 呛得 qiāngdé 人直 rénzhí 咳嗽 késòu

    - Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao