volume volume

Từ hán việt: 【mặc】

Đọc nhanh: (mặc). Ý nghĩa là: mực tàu; mực, mực viết, thơ văn; thư họa; chữ và tranh. Ví dụ : - 他喜爱用墨写字。 Anh ấy thích dùng mực viết chữ.. - 桌上放着一瓶墨。 Trên bàn có đặt một chai mực.. - 那墨的质量不错。 Chất lượng của mực kia không tệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. mực tàu; mực

写字绘画的用品,是用煤烟或松烟等制成的黑色块状物,间或有用其他材料制成别种颜色的,也指用墨和水研出来的汁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜爱 xǐài 用墨 yòngmò 写字 xiězì

    - Anh ấy thích dùng mực viết chữ.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一瓶 yīpíng

    - Trên bàn có đặt một chai mực.

✪ 2. mực viết

泛指写字、绘画或印刷用的某种颜料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那墨 nàmò de 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Chất lượng của mực kia không tệ.

  • volume volume

    - 他选 tāxuǎn le 紫色 zǐsè de

    - Anh ấy chọn mực màu tím.

✪ 3. thơ văn; thư họa; chữ và tranh

写的字和画的画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 这些 zhèxiē 墨真美 mòzhēnměi

    - Những áng thơ văn trên tường này thật đẹp.

  • volume volume

    - 这卷 zhèjuǎn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.

✪ 4. chữ nghĩa; học vấn; kiến thức; hiểu biết

比喻学问或读书识字的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn jiù 了不起 liǎobùqǐ

    - Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 墨多 mòduō 见识 jiànshí 广 guǎng

    - Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.

✪ 5. thích chữ lên mặt (hình phạt thời xưa)

古代的一种刑罚,刺面或额,染上黑色, 作为标记,也叫鲸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨刑 mòxíng 令人 lìngrén 畏惧 wèijù

    - Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.

  • volume volume

    - céng shòu 墨刑 mòxíng 之苦 zhīkǔ

    - Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.

✪ 6. hành vi tham ô

贪污

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有墨 yǒumò de 现象 xiànxiàng

    - Ở đây có hiện tượng tham ô.

  • volume volume

    - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

✪ 7. Mê-hi-cô; Mexico

墨西哥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨国 mòguó 风光 fēngguāng hěn 独特 dútè

    - Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.

  • volume volume

    - 墨西哥 mòxīgē 美食 měishí 诱人 yòurén

    - Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.

✪ 8. chỉ Mặc gia (một trường phát triết học của Trung Quốc)

指墨家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨家 mòjiā céng 盛极一时 shèngjíyīshí

    - Mặc gia từng có một thời thịnh hành.

✪ 9. họ Mặc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Mặc rất có tài hoa.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu đen; đen

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨黑 mòhēi de 夜空 yèkōng 好美 hǎoměi

    - Bầu trời đêm đen rất đẹp.

  • volume volume

    - 墨色 mòsè de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài

    - Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham ô; tham nhũng

贪污

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他墨 tāmò le 不少 bùshǎo 公款 gōngkuǎn

    - Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - wéi

    - văn tuyển trường thi

  • volume volume

    - 先膏 xiāngāo 一下 yīxià

    - Bạn chấm mực trước đi.

  • volume volume

    - 他选 tāxuǎn le 紫色 zǐsè de

    - Anh ấy chọn mực màu tím.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 墨鱼 mòyú ma

    - Bạn có thích ăn mực không?

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde gāo le 膏墨 gāomò

    - Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao