Đọc nhanh: 墨 (mặc). Ý nghĩa là: mực tàu; mực, mực viết, thơ văn; thư họa; chữ và tranh. Ví dụ : - 他喜爱用墨写字。 Anh ấy thích dùng mực viết chữ.. - 桌上放着一瓶墨。 Trên bàn có đặt một chai mực.. - 那墨的质量不错。 Chất lượng của mực kia không tệ.
墨 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. mực tàu; mực
写字绘画的用品,是用煤烟或松烟等制成的黑色块状物,间或有用其他材料制成别种颜色的,也指用墨和水研出来的汁
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 桌上 放着 一瓶 墨
- Trên bàn có đặt một chai mực.
✪ 2. mực viết
泛指写字、绘画或印刷用的某种颜料
- 那墨 的 质量 不错
- Chất lượng của mực kia không tệ.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
✪ 3. thơ văn; thư họa; chữ và tranh
写的字和画的画
- 墙上 这些 墨真美
- Những áng thơ văn trên tường này thật đẹp.
- 这卷 墨 十分 珍贵
- Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.
✪ 4. chữ nghĩa; học vấn; kiến thức; hiểu biết
比喻学问或读书识字的能力
- 有点 墨 就 了不起
- Có chút học vấn thì tự cho là mình giỏi.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
✪ 5. thích chữ lên mặt (hình phạt thời xưa)
古代的一种刑罚,刺面或额,染上黑色, 作为标记,也叫鲸
- 那 墨刑 令人 畏惧
- Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
✪ 6. hành vi tham ô
贪污
- 这里 有墨 的 现象
- Ở đây có hiện tượng tham ô.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
✪ 7. Mê-hi-cô; Mexico
墨西哥
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
✪ 8. chỉ Mặc gia (một trường phát triết học của Trung Quốc)
指墨家
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
✪ 9. họ Mặc
姓
- 墨 先生 很 有 才华
- Ông Mặc rất có tài hoa.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
墨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu đen; đen
黑
- 墨黑 的 夜空 好美
- Bầu trời đêm đen rất đẹp.
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
墨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham ô; tham nhũng
贪污
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 闱 墨
- văn tuyển trường thi
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
- 你 喜欢 吃 墨鱼 吗 ?
- Bạn có thích ăn mực không?
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 轻轻地 膏 了 膏墨
- Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›