Đọc nhanh: 朱 (chu.châu). Ý nghĩa là: màu đỏ; đỏ thắm; đỏ son, chu sa; thần sa; đan sa, họ Chu. Ví dụ : - 老师用朱笔批改作业。 Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.. - 那支朱笔特别显眼。 Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.. - 她用朱砂绘制了图案。 Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
朱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu đỏ; đỏ thắm; đỏ son
朱红
- 老师 用 朱笔 批改作业
- Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
朱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chu sa; thần sa; đan sa
朱砂
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 朱砂 有着 独特 的 颜色
- Chu sa có một màu sắc độc đáo.
✪ 2. họ Chu
姓
- 我 姓朱
- Tôi họ Chu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 朱墨 套印
- in xen hai màu đỏ đen
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 朱砂 有着 独特 的 颜色
- Chu sa có một màu sắc độc đáo.
- 漂 朱砂
- đãi Chu Sa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朱›