Đọc nhanh: 粉墨 (phấn mặc). Ý nghĩa là: phấn son; hoá trang; trang điểm; phấn chèo, vẽ mặt.
粉墨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phấn son; hoá trang; trang điểm; phấn chèo
修饰
✪ 2. vẽ mặt
涂饰表面, 掩盖污点或缺点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉墨
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 齑粉
- bột mịn
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
粉›