Đọc nhanh: 增产奖金 (tăng sản tưởng kim). Ý nghĩa là: thưởng năng suất.
增产奖金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng năng suất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增产奖金
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 他 得到 了 一笔 奖金
- Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
增›
奖›
金›