Đọc nhanh: 增订 (tăng đính). Ý nghĩa là: bổ sung và hiệu đính (nội dung sách). Ví dụ : - 增订本 bản được bổ sung và hiệu đính
增订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung và hiệu đính (nội dung sách)
增补和修订 (书籍内容)
- 增订本
- bản được bổ sung và hiệu đính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增订
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增订本
- bản được bổ sung và hiệu đính
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
订›