Đọc nhanh: 减 (giảm). Ý nghĩa là: giảm; trừ; vơi, giảm bớt; kém, phép trừ. Ví dụ : - 人员减少了一半。 Số người giảm đi một nửa.. - 数量在慢慢减少。 Số lượng đang từ từ giảm bớt.. - 人虽老了,干活还是不减当年! Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
减 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm; trừ; vơi
由原有数量中去掉一部分
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
✪ 2. giảm bớt; kém
降低;衰退
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 热度 在 逐渐 地 减退
- Nhiệt độ đang dần giảm bớt.
减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép trừ
进行减法运算
- 老师 教 我们 做 减法
- Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.
- 我 努力学习 着 减法
- Tôi nỗ lực học phép trừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›