jiā
volume volume

Từ hán việt: 【gia】

Đọc nhanh: (gia). Ý nghĩa là: cộng; cộng với, tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm, thêm; đặt. Ví dụ : - 三加四等于七。 Ba cộng bốn bằng bảy.. - 五加六等于十一。 Năm cộng sáu bằng mười một.. - 我们加大了音量。 Chúng tôi tăng âm lượng lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cộng; cộng với

进行加法运算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • volume volume

    - 五加 wǔjiā liù 等于 děngyú 十一 shíyī

    - Năm cộng sáu bằng mười một.

✪ 2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm

在原有的基础上增多、扩大或提高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 加大 jiādà le 音量 yīnliàng

    - Chúng tôi tăng âm lượng lên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 加演 jiāyǎn 三场 sānchǎng

    - Chúng tôi quyết định diễn thêm ba buổi.

✪ 3. thêm; đặt

把本来没有的添上去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 加人到 jiāréndào 团队 tuánduì

    - Họ thêm người vào đội.

✪ 4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa

加以

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Trong công việc cần phải chú ý hơn.

  • volume volume

    - qǐng duì 孩子 háizi men 多加 duōjiā 关心 guānxīn

    - Xin hãy quan tâm nhiều hơn đến bọn trẻ.

✪ 5. đặt; chất thêm; thêm lên trên

把一个东西放在另一个东西上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书加 shūjiā zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy đặt sách lên bàn.

  • volume volume

    - 毯子 tǎnzi jiā zài 床上 chuángshàng

    - Tôi chất thêm chăn lên giường.

✪ 6. áp đặt

把某种行为加在别人身上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 强加 qiángjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thích áp đặt ý kiến của mình.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Gia

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Gia là một bác sĩ.

  • volume volume

    - jiā 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô Gia dạy chúng tôi toán.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 加 + 在一起/起来/一下

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • volume

    - 可以 kěyǐ zài jiā 一下 yīxià táng ma

    - Bạn có thể cho thêm một chút đường không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 加 vs 增加

Giải thích:

"曾加" và "" có ý nghĩa giống nhau, "" dùng trong văn nói, "增加" dùng trong văn viết, tân ngữ của "" thường không thể là từ song âm tiết, tân ngữ của "增加" là từ song hoặc nhiều âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
"" còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, "增加" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chēng shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.

  • volume volume

    - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao