Đọc nhanh: 捅娄子 (thống lu tử). Ý nghĩa là: Kiếm chuyện; gây sự.
捅娄子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiếm chuyện; gây sự
捅娄子,当代词语,意思是指:引起纠纷;惹祸。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捅娄子
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 惹 娄子
- gây tai vạ.
- 这次 没闹 娄子
- Lần này không gây ra chuyện rắc rối.
- 出 娄子
- xảy ra chuyện rắc rối.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 捅娄子
- gây rắc rối.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娄›
子›
捅›