Đọc nhanh: 填 (điền.trấn.trần). Ý nghĩa là: đổ đầy; điền; lấp, điền; viết; ghi. Ví dụ : - 这个洞被沙子填满了。 Cái hố này được lấp đầy cát.. - 请把瓶子装满水。 Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.. - 你需要填写这张表格。 Bạn cần điền vào mẫu này.
填 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ đầy; điền; lấp
把凹陷地方垫平或塞满
- 这个 洞 被 沙子 填满 了
- Cái hố này được lấp đầy cát.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
✪ 2. điền; viết; ghi
填写
- 你 需要 填写 这张 表格
- Bạn cần điền vào mẫu này.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填
✪ 1. 填 + Tân ngữ ( 空/ 表/字/表格)
Điền vào ô trống; điền chữ
- 他 正在 填空
- Anh ấy đang điền vào chỗ trống.
- 我 正在 填字
- Tôi đang điền từ.
So sánh, Phân biệt 填 với từ khác
✪ 1. 填 vs 填写
"填" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "填" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "填写" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填
- 回填土
- lấp đất lại
- 填 一阕 词
- thêm một bài ca.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 这是 一个 填空 练习
- Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.
- 你 需要 填写 个人信息
- Bạn cần điền thông tin cá nhân.
- 在 空格 里 填上 合适 的 字
- Điền từ thích hợp vào ô trống
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›