tián
volume volume

Từ hán việt: 【điền.trấn.trần】

Đọc nhanh: (điền.trấn.trần). Ý nghĩa là: đổ đầy; điền; lấp, điền; viết; ghi. Ví dụ : - 这个洞被沙子填满了。 Cái hố này được lấp đầy cát.. - 请把瓶子装满水。 Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.. - 你需要填写这张表格。 Bạn cần điền vào mẫu này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đổ đầy; điền; lấp

把凹陷地方垫平或塞满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè dòng bèi 沙子 shāzi 填满 tiánmǎn le

    - Cái hố này được lấp đầy cát.

  • volume volume

    - qǐng 瓶子 píngzi 装满水 zhuāngmǎnshuǐ

    - Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.

✪ 2. điền; viết; ghi

填写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 这张 zhèzhāng 表格 biǎogé

    - Bạn cần điền vào mẫu này.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 填 + Tân ngữ ( 空/ 表/字/表格)

Điền vào ô trống; điền chữ

Ví dụ:
  • volume

    - 正在 zhèngzài 填空 tiánkòng

    - Anh ấy đang điền vào chỗ trống.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 填字 tiánzì

    - Tôi đang điền từ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 填 vs 填写

Giải thích:

"" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "填写" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 回填土 huítiántǔ

    - lấp đất lại

  • volume volume

    - tián 一阕 yīquè

    - thêm một bài ca.

  • volume volume

    - 周日 zhōurì tián 纵横 zònghéng 字谜 zìmí 游戏 yóuxì shí 我会 wǒhuì 作弊 zuòbì

    - Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 填空 tiánkòng 练习 liànxí

    - Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 个人信息 gèrénxìnxī

    - Bạn cần điền thông tin cá nhân.

  • volume volume

    - zài 空格 kōnggé 填上 tiánshàng 合适 héshì de

    - Điền từ thích hợp vào ô trống

  • volume volume

    - 回填 huítián de 时候 shíhou yào 逐层 zhúcéng 夯实 hāngshí

    - khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

  • volume volume

    - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa