tián
volume volume

Từ hán việt: 【điền】

Đọc nhanh: (điền). Ý nghĩa là: đầy; tràn; tràn đầy. Ví dụ : - 喧阗 huyên náo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy; tràn; tràn đầy

充满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • volume volume

    - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

  • volume volume

    - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • volume volume

    - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJBC (中尸十月金)
    • Bảng mã:U+9617
    • Tần suất sử dụng:Thấp