Đọc nhanh: 塞给 (tắc cấp). Ý nghĩa là: để ủng hộ cái gì đó off trên ai đó, để chèn một cách lén lút, nhấn ai đó chấp nhận cái gì đó.
塞给 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để ủng hộ cái gì đó off trên ai đó
to foist sth off on sb
✪ 2. để chèn một cách lén lút
to insert surreptitiously
✪ 3. nhấn ai đó chấp nhận cái gì đó
to press sb to accept sth
✪ 4. trượt ai đó cái gì đó
to slip sb sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞给
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
给›