Đọc nhanh: 填堵 (điền đổ). Ý nghĩa là: nhồi nhét vào, để công cụ.
填堵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi nhét vào
to cram into
✪ 2. để công cụ
to stuff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填堵
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
填›