Đọc nhanh: 塔林 (tháp lâm). Ý nghĩa là: tháp lâm (quần thể mộ hình tháp của những người tu hành, thường toạ lạc gần chùa chiền), Ta-lin; Tallinn (thủ đô E-xtô-ni-a, cũng viết là Tallin).
塔林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháp lâm (quần thể mộ hình tháp của những người tu hành, thường toạ lạc gần chùa chiền)
僧人的塔形墓群,多坐落在寺庙附近
✪ 2. Ta-lin; Tallinn (thủ đô E-xtô-ni-a, cũng viết là Tallin)
原苏联欧洲分西北部一城市,位于芬兰湾畔,与赫尔辛基隔海相望塔林是一个重要海港,在被正式移交给俄罗斯 (1721年) 以前曾先后被里文爵士 (1346-1561年) 和瑞 典 (1561-1710年) 统治过它是爱沙尼亚的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
林›