Đọc nhanh: 塔楼 (tháp lâu). Ý nghĩa là: toà nhà hình tháp; nhà hình tháp, toà tháp; tháp nhỏ (xây dựng trên một kiến trúc khác). Ví dụ : - 堡垒往往带有塔楼。 Pháo đài thường có tòa tháp.
塔楼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toà nhà hình tháp; nhà hình tháp
高层的略呈塔形的楼房
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
✪ 2. toà tháp; tháp nhỏ (xây dựng trên một kiến trúc khác)
建筑物上面的呈塔形的小楼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔楼
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
楼›