Đọc nhanh: 塔 (tháp.đáp). Ý nghĩa là: chùa; tháp; cái tháp, hình tháp (vật kiến trúc có hình tháp), gò đất; mô đất. Ví dụ : - 塔上有很多铃。 Trên tháp có rất nhiều chuông.. - 那座塔很高大。 Cái tháp đó rất cao lớn.. - 灯塔矗立在那里。 Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
塔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chùa; tháp; cái tháp
佛教的建筑物,有种种形式,通常有五层到十三层不等,顶上是尖的
- 塔上 有 很多 铃
- Trên tháp có rất nhiều chuông.
- 那座 塔 很 高大
- Cái tháp đó rất cao lớn.
✪ 2. hình tháp (vật kiến trúc có hình tháp)
塔形的建筑物
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
✪ 3. gò đất; mô đất
见〖圪塔〗
- 他们 围着 圪塔
- Họ vây quanh cái gò đất.
- 圪塔 上长 草
- Cỏ mọc trên mô đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 圪塔 上长 草
- Cỏ mọc trên mô đất.
- 你 喜欢 塔希提 吗
- Bạn có thích Tahiti?
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›