Đọc nhanh: 塔灰 (tháp hôi). Ý nghĩa là: bồ hóng; mạng nhện.
塔灰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồ hóng; mạng nhện
室内房顶上或墙上的尘土,多指从房顶上垂下来的成串的尘土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塔灰
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
灰›