Đọc nhanh: 塑料袋 (tố liệu đại). Ý nghĩa là: túi nhựa; túi nilon. Ví dụ : - 这个塑料袋是免费的。 Túi nhựa này miễn phí.. - 这个塑料袋有几个孔。 Túi nhựa này có nhiều lỗ.. - 你不能总是用塑料袋! Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
塑料袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi nhựa; túi nilon
用塑料做成的袋子
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料袋
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›
袋›