Đọc nhanh: 纺织工业用机器 (phưởng chức công nghiệp dụng cơ khí). Ý nghĩa là: máy dùng cho công nghiệp dệt.
纺织工业用机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy dùng cho công nghiệp dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织工业用机器
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
器›
工›
机›
用›
纺›
织›