Đọc nhanh: 热塑性 (nhiệt tố tính). Ý nghĩa là: tính dẻo (nhờ nhiệt). Ví dụ : - 我还在皮肤上发现了热塑性聚氨酯的 Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
热塑性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính dẻo (nhờ nhiệt)
某些塑料、树脂等可反复进行加热、软化、冷却、凝固,这种性质叫热塑性如聚氯乙烯、聚苯乙烯就有这种性质
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热塑性
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
性›
热›