Đọc nhanh: 改性塑料 (cải tính tố liệu). Ý nghĩa là: Nhựa biến tính.
改性塑料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa biến tính
改性塑料,是指在通用塑料和工程塑料的基础上,经过填充、共混、增强等方法加工改性,提高了阻燃性、强度、抗冲击性、韧性等方面的性能的塑料制品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改性塑料
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
性›
改›
料›