Đọc nhanh: 塌秧 (tháp ương). Ý nghĩa là: héo; khô (hoa cỏ, rau), mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng.
塌秧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. héo; khô (hoa cỏ, rau)
(塌秧儿) 花草、蔬菜等因缺水而发蔫
✪ 2. mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng
(塌秧儿) 形容垂头丧气,精神不振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌秧
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 土堆 忽然 之间 塌 掉
- Đống đất bỗng nhiên sập xuống.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 我 的 整个 世界 全塌 了
- Cả thế giới của tôi sụp đổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
秧›