塌秧 tā yāng
volume volume

Từ hán việt: 【tháp ương】

Đọc nhanh: 塌秧 (tháp ương). Ý nghĩa là: héo; khô (hoa cỏ, rau), mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng.

Ý Nghĩa của "塌秧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

塌秧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. héo; khô (hoa cỏ, rau)

(塌秧儿) 花草、蔬菜等因缺水而发蔫

✪ 2. mặt mày ủ ê; ủ ê thất vọng

(塌秧儿) 形容垂头丧气,精神不振

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌秧

  • volume volume

    - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • volume volume

    - 鼻梁 bíliáng

    - mũi tẹt; mũi gãy

  • volume volume

    - 年糕 niángāo 越蒸 yuèzhēng 越往 yuèwǎng xià

    - Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn 中间 zhōngjiān 突然 tūrán 塌下 tāxià

    - Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.

  • volume volume

    - 土堆 tǔduī 忽然 hūrán 之间 zhījiān diào

    - Đống đất bỗng nhiên sập xuống.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 塌下来 tāxiàlai 凌乱 língluàn

    - Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 总是 zǒngshì hěn 塌实 tāshi

    - Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.

  • volume volume

    - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình