Đọc nhanh: 冲塌 (xung tháp). Ý nghĩa là: xói lở; cuốn sập. Ví dụ : - 水冲塌了房屋。 nước lũ cuốn sập nhà cửa.
冲塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xói lở; cuốn sập
水流使被冲倒
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲塌
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
塌›