Đọc nhanh: 坍塌 (than tháp). Ý nghĩa là: sụp xuống; đổ sụp; úp xụp; ẹp; sạt. Ví dụ : - 院墙坍塌 bức tường trong sân đổ sụp.
坍塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp xuống; đổ sụp; úp xụp; ẹp; sạt
(山坡、河岸、建筑物或堆积的东西) 倒下来
- 院墙 坍塌
- bức tường trong sân đổ sụp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坍塌
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 土墙 坍 了
- bức tường đất đổ rồi.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 院墙 坍塌
- bức tường trong sân đổ sụp.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坍›
塌›