Đọc nhanh: 基层 (cơ tằng). Ý nghĩa là: cơ sở. Ví dụ : - 基层单位。 đơn vị cơ sở.. - 基层干部。 cán bộ cơ sở.. - 深入基层。 xâm nhập cơ sở
基层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở
各种组织中最低的一层,它跟群众的联系最直接
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
层›