Đọc nhanh: 城市化 (thành thị hoá). Ý nghĩa là: Đô thị hóa.
✪ 1. Đô thị hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市化
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
城›
市›