Đọc nhanh: 垫肩 (điếm kiên). Ý nghĩa là: lót vai (để giảm ma sát, bảo vệ quần áo và da), miếng đệm; miếng lót.
垫肩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lót vai (để giảm ma sát, bảo vệ quần áo và da)
挑或扛东西的时候放在肩膀上的垫子,用来减少摩擦,保护衣服和皮肤
✪ 2. miếng đệm; miếng lót
衬在上衣肩部的三角形衬垫物,使衣服穿起来美观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫肩
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
肩›