Đọc nhanh: 服装垫肩 (phục trang điếm kiên). Ý nghĩa là: Tấm đệm vai cho quần áo; miếng đệm vai cho trang phục.
服装垫肩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm đệm vai cho quần áo; miếng đệm vai cho trang phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服装垫肩
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
服›
肩›
装›