Đọc nhanh: 滑翔 (hoạt tường). Ý nghĩa là: lượn trên không; chao lượn; bay lượn; bay liệng. Ví dụ : - 乘著常作滑翔翼鸟瞰大地,阡陌纵横,历历在目 Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất. - 我们才不要玩滑翔翼 Chúng tôi không bị treo.
滑翔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượn trên không; chao lượn; bay lượn; bay liệng
某些物体不依靠动力,而利用空气的浮力和本身重力的相互作用在空中飘行
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑翔
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
翔›