Đọc nhanh: 坚心 (kiên tâm). Ý nghĩa là: Tâm chí vững vàng. ◇Mạnh Giao 孟郊: Nhược thị hiệu chân nhân; Kiên tâm như thiết thạch 若是傚真人; 堅心如鐵石 (Trạch hữu 擇友). Nhất tâm; một lòng. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Ngã chỉ đãi kiên tâm chiêu nhĩ tố tân lang 我只待堅心招你做新郎 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tứ chiệp); kiên tâm.
坚心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm chí vững vàng. ◇Mạnh Giao 孟郊: Nhược thị hiệu chân nhân; Kiên tâm như thiết thạch 若是傚真人; 堅心如鐵石 (Trạch hữu 擇友). Nhất tâm; một lòng. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: Ngã chỉ đãi kiên tâm chiêu nhĩ tố tân lang 我只待堅心招你做新郎 (Đông Pha mộng 東坡夢; Đệ tứ chiệp); kiên tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚心
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 坚强 的 决心
- quyết tâm mạnh mẽ.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
- 我们 要 坚持 心中 的 是
- Chúng ta phải giữ vững điều đúng đắn trong tâm hồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
⺗›
心›