报罢 bào bà
volume volume

Từ hán việt: 【báo bãi】

Đọc nhanh: 报罢 (báo bãi). Ý nghĩa là: Ngày xưa người ta dâng thư; hi vọng được tiến dụng; bị từ khước gọi là báo bãi 報罷 trả về. Dưới thời đại khoa cử ngày xưa; thi rớt (lạc đệ) gọi là báo bãi 報罷. ◇Triệu Dực 趙翼: Thiên Bảo lục tải; triệu thí chí Trường An; báo bãi chi hậu; tắc nhật ích cơ quẫn 天寶六載; 召試至長安; 報罷之後; 則日益饑窘 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話; Quyển nhị; Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩) Thiên Bảo năm thứ sáu; được vời đến Trường An; sau khi thi hỏng; thì ngày càng thêm túng quẫn..

Ý Nghĩa của "报罢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报罢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngày xưa người ta dâng thư; hi vọng được tiến dụng; bị từ khước gọi là báo bãi 報罷 trả về. Dưới thời đại khoa cử ngày xưa; thi rớt (lạc đệ) gọi là báo bãi 報罷. ◇Triệu Dực 趙翼: Thiên Bảo lục tải; triệu thí chí Trường An; báo bãi chi hậu; tắc nhật ích cơ quẫn 天寶六載; 召試至長安; 報罷之後; 則日益饑窘 (Âu bắc thi thoại 甌北詩話; Quyển nhị; Đỗ Thiếu Lăng thi 杜少陵詩) Thiên Bảo năm thứ sáu; được vời đến Trường An; sau khi thi hỏng; thì ngày càng thêm túng quẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报罢

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào xīn 油田 yóutián 决不罢休 juébùbàxiū

    - không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
    • Pinyin: Bā , Bà , Ba , Bǎi , Pí
    • Âm hán việt: Bãi ,
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLGI (田中土戈)
    • Bảng mã:U+7F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao