Đọc nhanh: 坐食山空 (toạ thực sơn không). Ý nghĩa là: ngồi ăn núi lở.
坐食山空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi ăn núi lở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐食山空
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
山›
空›
食›