Đọc nhanh: 发坏 (phát hoại). Ý nghĩa là: trêu ghẹo; chơi xỏ.
发坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu ghẹo; chơi xỏ
捉弄人;做不体面的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发坏
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
坏›