Đọc nhanh: 地质资源与地质工程 (địa chất tư nguyên dữ địa chất công trình). Ý nghĩa là: Tài nguyên và kỹ thuật địa chất.
地质资源与地质工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài nguyên và kỹ thuật địa chất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质资源与地质工程
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 地球 的 资源 是 有限 的
- Tài nguyên của Trái Đất là có hạn.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
地›
工›
源›
程›
质›
资›