地盘 dìpán
volume volume

Từ hán việt: 【địa bàn】

Đọc nhanh: 地盘 (địa bàn). Ý nghĩa là: địa bàn, nền; móng (vật kiến trúc), đất. Ví dụ : - 争夺地盘 địa bàn tranh chấp. - 地盘下沉 móng bị lún.

Ý Nghĩa của "地盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地盘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. địa bàn

地盘儿:占用或控制的地方;势力范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

✪ 2. nền; móng (vật kiến trúc)

建筑物的基础

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地盘 dìpán 下沉 xiàchén

    - móng bị lún.

✪ 3. đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地盘

  • volume volume

    - 地盘 dìpán 下沉 xiàchén

    - móng bị lún.

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 盘古 pángǔ 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 农村 nóngcūn 地区 dìqū 自古 zìgǔ jiù 属于 shǔyú 河内 hénèi 地盘 dìpán

    - Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地端 dìduān zhe 托盘 tuōpán

    - Anh ấy cẩn thận cầm khay.

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao