Đọc nhanh: 走地盘 (tẩu địa bàn). Ý nghĩa là: đặt cược trong trận, cá cược trực tiếp.
走地盘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cược trong trận
in-play wagering
✪ 2. cá cược trực tiếp
live betting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走地盘
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
盘›
走›