Đọc nhanh: 地皮儿 (địa bì nhi). Ý nghĩa là: mặt đất.
地皮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地皮儿
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›
皮›